Những bức tường đơn sắc dần trở nên lỗi mod trong cuộc sống hiện đại. Mọi người chú trọng nhiều hơn đến yếu tố chất lượng và thẩm mỹ. Các dòng đá, gạch, tấm ốp tường ngày càng được ưa chuộng. Chúng cải thiện các vấn đề như thấm nước, phai màu và làm tăng vẻ đẹp cho các công trình. Đặc biệt, dòng đá marble ốp tường mang vẻ đẹp sang trọng đẳng cấp. Bên cạnh đó chúng còn thể hiện được giá trị của căn nhà và địa vị của gia chủ. Vậy để lựa chọn được các dòng đá marble có kích thước thích hợp trong hạng mục ốp tường, mời bạn cùng đón đọc bài viết sau đây.

1. Đá marble ốp tường

Đá marble ốp tường dày bao nhiêu là thích hợp?

Đá Marble hay còn gọi là đá cẩm thạch. Là một loại đá biến chất từ đá vôi, có cấu tạo không phân phiến. Thành phần chủ yếu của nó là canxit (dạng kết tinh của cacbonat canxi, CaCO3). Dòng đá này có ứng dụng cao trong trang trí nội thất. Với cá tính chất nổi bất chúng thường được sử dụng trong các hạng mục ốp tường trang trí.

1.1 Tính chất đặc điểm của đá marble ốp tường

– Vân đá mềm mại uyển chuyển, màu sắc chân thật sinh động. Không giống như các dòng đá tự nhiên khác, vân đá marble đẹp tinh tế, lộng lẫy mang dáng vẻ độc đáo không trùng lặp. Hay nói cách khác đá marble được đánh giá cao nhất về mặt thẩm mỹ.

– Độ bóng, màu sắc tự nhiên bền lâu.

– Dễ dàng sử lý chống thấm, đánh bóng, vệ sinh

– Cách điện, cách nhiệt, chống cháy

– Tuổi thọ dài lâu, chịu được nhiệt nóng lạnh cao

1.2 10 mẫu đá marble ốp tường được ưa chuộng sự dụng gần đây

Đá marble ốp tường dày bao nhiêu là thích hợp?

Dòng đá marble có nhiều mẫu đá đa dạng phong phú về màu sắc và cả đường vân. Những dòng đá được ưa chuộng phải kể đến như: Đá marble trắng Ý, đen tia chớp, hồng sò, kem chỉ đỏ, crema marfil, nâu Tây Ban Nha, vàng Ai Cập, xám vân gỗ, xanh Napoli,…

Xem: Thông tin chi tiết về hơn 101 mẫu đá marble khác.

2. Các ý tưởng sử dụng đá marble ốp tường ấn tượng

Đá marble có ứng dụng cao trong các hạng mục từ ốp tường phòng khách, ốp tường bếp, đến cả không gian nhà tắm và phòng ngủ đều sử dụng được. Tùy vào yêu cầu, đặc điểm của từng không gian, mà gia chủ lựa chọn các màu sắc vân đá thích hợp tạo nên những hiệu ứng không gian đặc thù. Bên cạnh đó, chủ nhà cũng nên tham khảo các yếu tố trong phong thủy để lựa chọn được các mẫu đá tương sinh với bản mệnh mình.

>> Xem thêm: Ốp tường bằng đá tự nhiên và phong thủy cho ngôi nhà của bạn.

Đá marble ốp tường dày bao nhiêu là thích hợp?

Đá marble ốp tường dày bao nhiêu là thích hợp?

Đá marble ốp tường dày bao nhiêu là thích hợp?

Đá marble ốp tường dày bao nhiêu là thích hợp?

3. Độ dày thích hợp của đá marble ốp tường

Đá marble hay đá tự nhiên nói chung có độ dày phổ biến từ 2cm – 3cm. Các hạng mục lát nền, thường ưu tiên độ dày lớn hơn. Bời vì trong quá trình sử dụng, mặt đá sẽ phải chịu những áp lực lớn, cường độ ma sát cao. Độ dày càng cao thì tuổi thọ công trình càng cao. Mặt khác, đối với các hạng mục ốp tường thì vật liệu lại ưu tiên độ dày phù hợp, 2cm là lựa chọn thích hợp nhất. Bề bày mỏng hơn khối lượng tấm đá giảm xuống, giảm thiểu khả năng bức tường ốp đá bị bong, gãy.

4. Một vài lưu ý khi thi công

Đá marble ốp tường dày bao nhiêu là thích hợp?

– Khuyến cáo: Các kiến trúc sư khuyên dùng keo dán đá marble cho hạng mục ốp, lát đá marble khổ lớn trên mặt phẳng đứng.

– Lựa chọn giải pháp sự lý chống thấm phù hợp với các khu vực có độ ẩm cao như nhà bếp và phòng tắm

– Sử lý tốt mặt phẳng thi công, cố gắng đảm bảo độ chênh lệch thấp hơn 1mm

– Nếu sử dụng keo dác đá, Cố định chắc chắn ít nhất 24h trước khi đưa vào sử dụng

– Sau khi thi công, vệ sinh keo thừa, vết bẩn còn sót lại trên bề mặt.

5. Bảng báo giá đá marble

STT  Đá Marble  Đơn vị  Giá Thành  Xuất Xứ 
1  Trắng Ý  1m2  2.550.000  Italy  
2  Trắng Carrara  1m2 

 

2.350.000 Italy  
3  Trắng Polaris  1m2 

 

2.650.000 Hy Lạp 
4  Trắng Volakas  1m2 

 

2.150.000 Italy  
5  Trắng Rosa Light  1m2 

 

2.150.000  Tây Ban Nha 
6  Trắng Sứ Bột  1m2 

 

1.950.000  Ấn Độ 
7  Trắng Muối  1m2 

 

2.150.000  Nghệ An 
8  Trắng Moca Cream  1m2 

 

1.500.000  Tây Ban Nha 
9  Đen Tia Chớp  1m2 

 

1.950.000 Tây Ban Nha 
10  Đen Portoro  1m2 

 

2.450.000  Italy  
11  Đỏ Huyết Dụ  1m2 

 

2.200.000  Đức 
12  Hồng Sò  1m2 

 

2.150.000  Tây Ban Nha 
13  Hồng Botticino  1m2 

 

2.250.000  Hungary 
14  Hồng Cream Nova  1m2 

 

2.350.000  Italy  
15  Kem Chỉ Đỏ  1m2 

 

2.200.000  Tây Ban Nha 
16  Kem Botticino  1m2 

 

2.350.000  Tây Ban Nha 
17  Kem Crema Marfil  1m2 

 

2.350.000  Tây Ban Nha 
18  Light Emperador  1m2 

 

1.980.000  Tây Ban Nha 
19  Light Emperador 2  1m2 

 

2.050.000  Tây Ban Nha 
20  Nâu Tây Ban Nha  1m2 

 

2.150.000  Tây Ban Nha 
21  Dark Emperador  1m2 

 

2.150.000  Tây Ban Nha 
22  Nâu Daino  1m2 

 

2.350.000  Tây Ban Nha 
23  Nâu Oman  1m2 

 

2.350.000  Italy  
24  Nâu Bone  1m2 

 

2.450.000  Tây Ban Nha 
25  Nâu Orange Tea  1m2 

 

2.550.000  Tây Ban Nha 
26  Vàng Ai Cập  1m2 

 

1.850.000  Hy Lạp 
27  Vàng Rễ Cây  1m2 

 

2.150.000  Ấn Độ 
28  Xám Vân Gỗ  1m2 

 

2.650.000  Italy  
29  Xanh Napoli  1m2 

 

1.950.000  Italy  
30  Xanh Rễ Cây  1m2 

 

2.150.000  Ấn Độ